Đọc nhanh: 函授 (hàm thụ). Ý nghĩa là: hàm thụ, đào tạo từ xa. Ví dụ : - 函授生 sinh viên hàm thụ. - 函授教材 tài liệu giảng dạy hàm thụ. - 函授大学 đại học hàm thụ.
函授 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàm thụ, đào tạo từ xa
以通信辅导为主的教学方式 (区别于''面授'')
- 函授生
- sinh viên hàm thụ
- 函授 教材
- tài liệu giảng dạy hàm thụ
- 函授大学
- đại học hàm thụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 函授
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 公司 授予 他 优秀员工 称号
- Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 函授 教材
- tài liệu giảng dạy hàm thụ
- 函授生
- sinh viên hàm thụ
- 函授大学
- đại học hàm thụ.
- 面授机宜
- trực tiếp trao quyền, tuỳ cơ hành động.
- 公司 授权 他 处理事务
- Công ty ủy quyền cho anh ta xử lý công việc.
- 他 是 一位 大学教授
- Anh ấy là giáo sư đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
函›
授›