Đọc nhanh: 授之以鱼不如授之以渔 (thụ chi dĩ ngư bất như thụ chi dĩ ngư). Ý nghĩa là: cho một người đàn ông một con cá và bạn cho anh ta ăn trong một ngày; dạy một người đàn ông câu cá và bạn nuôi anh ta suốt đời (thành ngữ).
授之以鱼不如授之以渔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho một người đàn ông một con cá và bạn cho anh ta ăn trong một ngày; dạy một người đàn ông câu cá và bạn nuôi anh ta suốt đời (thành ngữ)
give a man a fish and you feed him for a day; teach a man to fish and you feed him for a lifetime (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授之以鱼不如授之以渔
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 他们 的 友谊 无以 名 之
- Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 父母 之 年 不可 不知 , 一则以喜 , 一则 以优
- Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 以枣 啖 之
- cho ăn táo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
以›
如›
授›
渔›
鱼›