volume volume

Từ hán việt: 【cự】

Đọc nhanh: (cự). Ý nghĩa là: cự ly; khoảng cách, cựa gà; cựa, cách; cách xa; rời xa. Ví dụ : - 我们之间的距很远。 Khoảng cách giữa chúng ta rất xa.. - 这段距有点长。 Khoảng cách này hơi dài.. - 测量一下两地的距离。 Đo khoảng cách hai nơi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cự ly; khoảng cách

距离

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de hěn yuǎn

    - Khoảng cách giữa chúng ta rất xa.

  • volume volume

    - 这段 zhèduàn 有点 yǒudiǎn zhǎng

    - Khoảng cách này hơi dài.

  • volume volume

    - 测量 cèliáng 一下 yīxià 两地 liǎngdì de 距离 jùlí

    - Đo khoảng cách hai nơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cựa gà; cựa

雄鸡爪子后面突出像脚趾的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雄鸡 xióngjī de shì de 独特 dútè 特征 tèzhēng

    - Cựa của gà trống là đặc điểm đặc trưng của nó.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 雄鸡 xióngjī de 很小 hěnxiǎo

    - Cựa của con gà trống này rất nhỏ.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cách; cách xa; rời xa

离; 离开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 越南 yuènán 中国 zhōngguó 很近 hěnjìn

    - Việt Nam cách Trung Quốc rất gần.

  • volume volume

    - 距家 jùjiā 已有 yǐyǒu 半年 bànnián

    - Cô ấy rời xa nhà đã được nửa năm.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 越来越近 yuèláiyuèjìn

    - Anh ấy cách trường học ngày càng gần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A 距 B + Khoảng cách

A cách/rời xa B như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 我家 wǒjiā 学校 xuéxiào 大概 dàgài 十公里 shígōnglǐ

    - Nhà tôi cách trường học khoảng 10 km.

  • volume

    - 孩子 háizi 距家 jùjiā 一年 yīnián le

    - Đứa trẻ rời xa nhà một năm rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 距离 vs 距 vs 离

Giải thích:

"距离" có thể làm tân ngữ, "" và"" đều không thể làm tân ngữ ; "" có thể đi kèm với bổ ngữ, "距离" và "" không thể đi kèm với bổ ngữ.
"" được dùng nhiều trong văn viết, không thường sử dụng trong văn nói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • volume volume

    - 天津 tiānjīn 距离 jùlí 北京 běijīng yuē yǒu 二百四十里 èrbǎisìshílǐ

    - Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 车距 chējù 严防 yánfáng 追尾 zhuīwěi

    - hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.

  • volume volume

    - zài 质量 zhìliàng 价格 jiàgé 之间 zhījiān yǒu 差距 chājù

    - Có sự chênh lệch giữa chất lượng và giá cả.

  • volume volume

    - zài 知识 zhīshí shàng 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 差距 chājù

    - Chúng ta không có khoảng cách về kiến thức.

  • volume volume

    - de 看法 kànfǎ yǒu 距离 jùlí

    - Cách nhìn nhận của anh ấy và anh có sự khác biệt.

  • volume volume

    - 印字 yìnzì 宽度 kuāndù de 单位 dānwèi 一英寸 yīyīngcùn 直线 zhíxiàn 距离 jùlí 上能 shàngnéng 安置 ānzhì de 字符 zìfú 数计 shùjì

    - Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.

  • volume volume

    - zài 电信 diànxìn 发达 fādá de 今天 jīntiān 相距 xiāngjù 遥远 yáoyuǎn 不再 bùzài shì shén 问题 wèntí le

    - Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMSS (口一尸尸)
    • Bảng mã:U+8DDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao