Đọc nhanh: 距 (cự). Ý nghĩa là: cự ly; khoảng cách, cựa gà; cựa, cách; cách xa; rời xa. Ví dụ : - 我们之间的距很远。 Khoảng cách giữa chúng ta rất xa.. - 这段距有点长。 Khoảng cách này hơi dài.. - 测量一下两地的距离。 Đo khoảng cách hai nơi.
距 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cự ly; khoảng cách
距离
- 我们 之间 的 距 很 远
- Khoảng cách giữa chúng ta rất xa.
- 这段 距 有点 长
- Khoảng cách này hơi dài.
- 测量 一下 两地 的 距离
- Đo khoảng cách hai nơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cựa gà; cựa
雄鸡爪子后面突出像脚趾的部分
- 雄鸡 的 距 是 它 的 独特 特征
- Cựa của gà trống là đặc điểm đặc trưng của nó.
- 这 只 雄鸡 的 距 很小
- Cựa của con gà trống này rất nhỏ.
距 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách; cách xa; rời xa
离; 离开
- 越南 距 中国 很近
- Việt Nam cách Trung Quốc rất gần.
- 她 距家 已有 半年
- Cô ấy rời xa nhà đã được nửa năm.
- 他 距 学校 越来越近
- Anh ấy cách trường học ngày càng gần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 距
✪ 1. A 距 B + Khoảng cách
A cách/rời xa B như thế nào
- 我家 距 学校 大概 十公里
- Nhà tôi cách trường học khoảng 10 km.
- 孩子 距家 一年 了
- Đứa trẻ rời xa nhà một năm rồi.
So sánh, Phân biệt 距 với từ khác
✪ 1. 距离 vs 距 vs 离
"距离" có thể làm tân ngữ, "距" và"离" đều không thể làm tân ngữ ; "离" có thể đi kèm với bổ ngữ, "距离" và "距" không thể đi kèm với bổ ngữ.
"距" được dùng nhiều trong văn viết, không thường sử dụng trong văn nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 距
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 在 质量 和 价格 之间 有 差距
- Có sự chênh lệch giữa chất lượng và giá cả.
- 在 知识 上 我们 没有 差距
- Chúng ta không có khoảng cách về kiến thức.
- 他 的 看法 和 你 有 距离
- Cách nhìn nhận của anh ấy và anh có sự khác biệt.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
距›