Đọc nhanh: 说事实,摆证据 (thuyết sự thực bài chứng cứ). Ý nghĩa là: nói có sách mách có chứng.
说事实,摆证据 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói có sách mách có chứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说事实,摆证据
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 和 事实 对证 一下 , 看看 是不是 有 不 符合 的 地方
- thẩm tra lại xem có chỗ nào không ăn khớp với sự thật không.
- 说话 要 实事求是 , 不要 有枝添叶
- Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.
- 她 只是 胡说 , 没有 实据
- Cô ấy chỉ nói xằng bậy, không có chứng cứ.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
- 略举 几件 事实 , 借以 证明 这项 工作 的 重要性
- nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
- 别胡说 , 没 证据 的 事 不要 说
- Đừng nói bậy, không có chứng cứ thì đừng nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
实›
据›
摆›
证›
说›