Đọc nhanh: 捧臭脚 (phủng xú cước). Ý nghĩa là: bám đít; nịnh bợ; nịnh hót.
捧臭脚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bám đít; nịnh bợ; nịnh hót
奉承谄媚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧臭脚
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 乳臭未干
- chưa hết hơi sữa; còn hôi sữa.
- 乳臭 小儿
- đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捧›
脚›
臭›