戴高帽 dài gāo mào
volume volume

Từ hán việt: 【đái cao mạo】

Đọc nhanh: 戴高帽 (đái cao mạo). Ý nghĩa là: Tâng bốc; nịnh. Ví dụ : - 你这人啊就喜欢给别人戴高帽 Cái con người này, chỉ thích đi nịnh người khác

Ý Nghĩa của "戴高帽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

戴高帽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tâng bốc; nịnh

俗以喜人面谀⑴曰:“喜戴高帽”。有京朝官出仕于外者,往别其⑵师。师曰:“外官不易为⑶,宜慎之。”其人曰:“某备有高帽一百,适⑷人辄送其一,当不至有所龃龉⑸。”师怒曰:“吾辈直道事人⑹,何须如此⑺!”其人曰:“天下不喜戴高帽如吾师者,能有几人欤?”师颔其首曰:“汝言亦不为无见⑻。”其人出,语⑼人曰:“吾高帽一百,今止⑽存九十九矣。”

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè rén a jiù 喜欢 xǐhuan gěi 别人 biérén 戴高帽 dàigāomào

    - Cái con người này, chỉ thích đi nịnh người khác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴高帽

  • volume volume

    - 歪戴 wāidài zhe 帽子 màozi sǒng zhe 肩膀 jiānbǎng 满脸 mǎnliǎn 流气 liúqì

    - đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.

  • volume volume

    - 戴高帽子 dàigāomàozi

    - khoái tâng bốc; khoái xu nịnh

  • volume volume

    - dài zhe 漂亮 piàoliàng de mào

    - Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.

  • volume volume

    - yǒu 看法 kànfǎ shì 男人 nánrén 戴帽子 dàimàozi jiù huì 秃顶 tūdǐng

    - Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng 戴着 dàizhe 一顶 yīdǐng 黑色 hēisè de 鸭舌帽 yāshémào

    - Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 戴帽子 dàimàozi 一年四季 yīniánsìjì zǒng 光着头 guāngzhetóu

    - anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.

  • volume volume

    - zhè rén a jiù 喜欢 xǐhuan gěi 别人 biérén 戴高帽 dàigāomào

    - Cái con người này, chỉ thích đi nịnh người khác

  • - dài zhe 一顶 yīdǐng 漂亮 piàoliàng de 巫师 wūshī mào

    - Cô ấy đội một chiếc mũ phù thủy đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mạo
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBABU (中月日月山)
    • Bảng mã:U+5E3D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+13 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一一丨丨一ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIWTC (十戈田廿金)
    • Bảng mã:U+6234
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao