Đọc nhanh: 捧哏 (phủng ngận). Ý nghĩa là: vai diễn phụ (trong tấu hài, phụ hoạ để pha trò).
捧哏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vai diễn phụ (trong tấu hài, phụ hoạ để pha trò)
相声的配角用话或表情来配合主角逗人发笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧哏
- 资产阶级 的 捧场
- Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.
- 捧腹大笑
- ôm bụng cười.
- 猴子 搞笑 令人捧腹
- Con khỉ làm trò hài khiến ai cũng cười lăn lộn.
- 资金 的 追捧 甚至 形成 一些 热点
- Việc theo đuổi các quỹ thậm chí đã hình thành một số điểm nóng.
- 朋友 间 捧 来 捧 去
- Bạn bè cứ tâng bốc lẫn nhau.
- 笑容可掬 ( 笑容 露出 来 , 好像 可以 用手 捧住 , 形容 笑 得 明显 )
- cười tươi như hoa nở.
- 逗哏
- chọc cười; gây cười
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哏›
捧›