捧哏 pěnggén
volume volume

Từ hán việt: 【phủng ngận】

Đọc nhanh: 捧哏 (phủng ngận). Ý nghĩa là: vai diễn phụ (trong tấu hài, phụ hoạ để pha trò).

Ý Nghĩa của "捧哏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

捧哏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vai diễn phụ (trong tấu hài, phụ hoạ để pha trò)

相声的配角用话或表情来配合主角逗人发笑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧哏

  • volume volume

    - 资产阶级 zīchǎnjiējí de 捧场 pěngchǎng

    - Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.

  • volume volume

    - 捧腹大笑 pěngfùdàxiào

    - ôm bụng cười.

  • volume volume

    - 猴子 hóuzi 搞笑 gǎoxiào 令人捧腹 lìngrénpěngfù

    - Con khỉ làm trò hài khiến ai cũng cười lăn lộn.

  • volume volume

    - 资金 zījīn de 追捧 zhuīpěng 甚至 shènzhì 形成 xíngchéng 一些 yīxiē 热点 rèdiǎn

    - Việc theo đuổi các quỹ thậm chí đã hình thành một số điểm nóng.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou jiān pěng lái pěng

    - Bạn bè cứ tâng bốc lẫn nhau.

  • volume volume

    - 笑容可掬 xiàoróngkějū ( 笑容 xiàoróng 露出 lùchū lái 好像 hǎoxiàng 可以 kěyǐ 用手 yòngshǒu 捧住 pěngzhù 形容 xíngróng xiào 明显 míngxiǎn )

    - cười tươi như hoa nở.

  • volume volume

    - 逗哏 dòugén

    - chọc cười; gây cười

  • volume volume

    - 商业 shāngyè 互捧 hùpěng 已经 yǐjīng 越过 yuèguò 正常 zhèngcháng de 赞美 zànměi 变成 biànchéng 一种 yīzhǒng 营销 yíngxiāo wèi 目的 mùdì de 夸大 kuādà

    - Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Gén , Hěn
    • Âm hán việt: Ngận
    • Nét bút:丨フ一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAV (口日女)
    • Bảng mã:U+54CF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Pěng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng , Phủng
    • Nét bút:一丨一一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QQKQ (手手大手)
    • Bảng mã:U+6367
    • Tần suất sử dụng:Cao