Đọc nhanh: 捧腹 (phủng phúc). Ý nghĩa là: ôm bụng cười; cười lăn lộn; cười bò ra. Ví dụ : - 令人捧腹。 làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.. - 捧腹大笑。 ôm bụng cười.
捧腹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôm bụng cười; cười lăn lộn; cười bò ra
捧着肚子,形容大笑
- 令人捧腹
- làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.
- 捧腹大笑
- ôm bụng cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧腹
- 令人捧腹
- làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.
- 他 捧起 一把 沙子
- Anh ấy bốc một nắm cát.
- 他 的 腹部 疼得 很 厉害
- Bụng anh ấy đau dữ dội.
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 捧腹大笑
- ôm bụng cười.
- 他 腹中 有 盘算
- Anh ấy có suy nghĩ trong lòng.
- 猴子 搞笑 令人捧腹
- Con khỉ làm trò hài khiến ai cũng cười lăn lộn.
- 他 的 表情 让 人 捧腹大笑
- Biểu cảm của anh ấy khiến người khác cười lăn lộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捧›
腹›