Đọc nhanh: 换 (hoán). Ý nghĩa là: đổi; trao đổi; tráo đổi, thay; đổi; thay đổi; thay thế, đổi; chuyển đổi; chuyển thành (tiền). Ví dụ : - 我用书换你的笔。 Tôi đổi sách lấy bút của bạn.. - 你可以帮我换钱吗? Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?. - 我们需要换个姿势。 Chúng ta cần thay đổi tư thế.
换 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đổi; trao đổi; tráo đổi
交换
- 我 用书 换 你 的 笔
- Tôi đổi sách lấy bút của bạn.
- 你 可以 帮 我 换钱 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?
✪ 2. thay; đổi; thay đổi; thay thế
变换;更替
- 我们 需要 换个 姿势
- Chúng ta cần thay đổi tư thế.
- 他 每天 都 换衣服
- Anh ấy thay quần áo mỗi ngày.
✪ 3. đổi; chuyển đổi; chuyển thành (tiền)
改变;转换成
- 你 记得 换 点儿 日元
- Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.
- 他 把 美元 换成 人民币
- Anh ấy đổi đô la Mỹ thành nhân dân tệ.
✪ 4. truyền máu
输血
- 医生 准备 给 他 换血
- Bác sĩ chuẩn bị truyền máu cho anh ấy.
- 病人 需要 换血
- Bệnh nhân cần được truyền máu.
✪ 5. cấy ghép (bộ phận trên cơ thể)
植入物(身体部位)
- 他 需要 换 心脏
- Anh ấy cần được cấy ghép tim.
- 他 需要 换 一个 肾
- Anh ấy cần phải cấy ghép một quả thận.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 换
✪ 1. 换 + 一下/来…/成…/同…
- 请 把 钱 换成 美元
- Vui lòng đổi tiền thành đô la Mỹ.
- 你 可以 换 同样 的 颜色 吗 ?
- Bạn có thể đổi sang cùng một màu được không?
So sánh, Phân biệt 换 với từ khác
✪ 1. 兑换 vs 换
Phạm vị sử dụng của "兑换" rất hẹp, chỉ giới hạn trong lĩnh vực tài chính, còn phạm vi sử dụng của "换" khá là rộng.
✪ 2. 交换 vs 换
"交换" và"换" đều là động từ, chủ ngữ của "交换" là số nhiều, ý nghĩa là hai bên lấy ra đồ của bản thân đưa cho đối phương, đối tượng của nó vừa cụ thể vừa trừu tượng ; chủ ngữ của "换" có thể là số nhiều, cũng có thể là số ít, đối tượng là tiền, vật phẩm, đồ vật,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 他 倒换 了 房间 的 布置
- Anh ấy đã đổi cách bố trí trong phòng.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他们 频繁 地 更换 职位
- Họ thường xuyên đổi việc.
- 他们 相互交换 了 人质
- Họ đã trao đổi con tin cho nhau.
- 他们 换 了 全新 的 家具
- Họ đã thay đổi toàn bộ đồ nội thất mới.
- 他们 决定 转换 工作
- Họ quyết định đổi việc.
- 他 刚 下班 , 换鞋 准备 休息
- Anh ấy vừa tan sở, thay giày chuẩn bị nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›