Đọc nhanh: 大换班 (đại hoán ban). Ý nghĩa là: cải tổ triệt để; thay đổi nhân viên.
大换班 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải tổ triệt để; thay đổi nhân viên
(机构人员的) 彻底改组,人员大更换
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大换班
- 大家 推他 当 班长
- Mọi người đều đề cử anh ấy làm lớp trưởng.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 在 我们 班 , 女生 的 比例 较大
- Ở lớp tôi, tỷ lệ nữ sinh khá lớn.
- 我们 班 的 同学 大多数 都 是 汉族人
- Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi là người Hán.
- 她 的 表情 惹 得 全班 哄堂大笑
- Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 参加 烹饪 班 的 五大 好处
- 5 điều lợi cho bạn khi tham gia lớp học nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
换›
班›