Đọc nhanh: 大换血 (đại hoán huyết). Ý nghĩa là: thay máu; đổi máu, thiết lập lại; tổ chức lại.
大换血 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay máu; đổi máu
更换人体血液来治疗某些疾病的医疗方法
✪ 2. thiết lập lại; tổ chức lại
对组织机构的人员进行大的调整和更换
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大换血
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 病人 需要 换血
- Bệnh nhân cần được truyền máu.
- 血洗 野蛮 的 、 不 加 区别 的 杀 戳 ; 大屠杀
- Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.
- 工厂 主们 使用 血汗 劳动 为 自己 挣得 大量 财产
- Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.
- 这 两个 抽屉 大小 不 一样 , 不能 换个儿
- hai chiếc ngăn kéo này to nhỏ khác nhau, không đổi cho nhau được đâu
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 您 能 给 我 换 一间 大 教室 吗 ?
- Bác có thể giúp cháu đổi một phòng học lớn hơn không ạ?
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
换›
血›