Đọc nhanh: 涉外医疗 (thiệp ngoại y liệu). Ý nghĩa là: Điều trị quốc tế. Ví dụ : - 1995年,这里已经成为全惟一的涉外医疗中心。 Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
涉外医疗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều trị quốc tế
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉外医疗
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 农村 医疗 费用 由 政府 补贴
- Chi phí y tế ở nông thôn do chính phủ trợ cấp.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 医生 悉心 治疗 每 一位 病人
- Bác sĩ tận tâm chữa trị cho từng bệnh nhân.
- 他们 提供 医疗 服务
- Họ cung cấp dịch vụ y tế.
- 医生 让 他 立即 住院治疗
- Bác sĩ yêu cầu anh phải nhập viện ngay lập tức.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
外›
涉›
疗›