损友 sǔn yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【tổn hữu】

Đọc nhanh: 损友 (tổn hữu). Ý nghĩa là: bạn xấu. Ví dụ : - 他是损友 Anh ấy là một người bạn tồi.

Ý Nghĩa của "损友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

损友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bạn xấu

bad friend

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 损友 sǔnyǒu

    - Anh ấy là một người bạn tồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损友

  • volume volume

    - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou jiān 莫要 mòyào 互相 hùxiāng sǔn

    - Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.

  • volume volume

    - 与国 yǔguó ( 友邦 yǒubāng )

    - Nước bạn

  • volume volume

    - shì 损友 sǔnyǒu

    - Anh ấy là một người bạn tồi.

  • volume volume

    - liǎng guó 巩固 gǒnggù 友谊 yǒuyì 关系 guānxì

    - Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 太损 tàisǔn méi 朋友 péngyou

    - Anh ấy nói chuyện quá cay độc nên không có bạn.

  • volume volume

    - 不用谢 bùyòngxiè shì de 朋友 péngyou

    - Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 女人 nǚrén zhàn zài 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu 面前 miànqián

    - Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao