Đọc nhanh: 捡骨 (kiểm cốt). Ý nghĩa là: thu thập xương, một phong tục của Phúc Kiến và Đài Loan, trong đó một người con trai lấy lại xương của người cha đã khuất từ ngôi mộ và đặt chúng vào một chiếc bình để lưu trữ vĩnh viễn tại một địa điểm khác.
捡骨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu thập xương, một phong tục của Phúc Kiến và Đài Loan, trong đó một người con trai lấy lại xương của người cha đã khuất từ ngôi mộ và đặt chúng vào một chiếc bình để lưu trữ vĩnh viễn tại một địa điểm khác
bone-gathering, a custom of Fujian and Taiwan in which a son recovers the bones of his deceased father from the grave and places them in an urn for permanent storage at a different location
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捡骨
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 他们 在 捡 石头
- Họ đang nhặt đá.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 他 从 地上 捡起 了 一 撮 头发
- Cô ấy nhặt lên một nắm tóc từ mặt đất.
- 他们 捡 了 些 木头 来 生火
- Họ nhặt một ít gỗ để nhóm lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捡›
骨›