Đọc nhanh: 捐税 (quyên thuế). Ý nghĩa là: thuế má. Ví dụ : - 这些房子是免付捐税的。 Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.. - 解放前,各种捐税沉重地压在人民身上。 Trước khi giải phóng, các loại thuế và đóng góp nặng nề đè nặng lên người dân.
捐税 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuế má
各种捐和税的总称
- 这些 房子 是 免付 捐税 的
- Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.
- 解放前 , 各种 捐税 沉重 地压 在 人民 身上
- Trước khi giải phóng, các loại thuế và đóng góp nặng nề đè nặng lên người dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐税
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 他 捐赠 了 一笔 巨款
- Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.
- 苛捐杂税
- sưu cao thuế nặng
- 苛捐杂税
- sưu cao thuế nặng.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 这些 房子 是 免付 捐税 的
- Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.
- 解放前 , 各种 捐税 沉重 地压 在 人民 身上
- Trước khi giải phóng, các loại thuế và đóng góp nặng nề đè nặng lên người dân.
- 他们 一家 认捐 了 500 元
- Cả gia đình họ quyên góp 500 tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捐›
税›