Đọc nhanh: 捐 (quyên). Ý nghĩa là: vứt bỏ; bỏ đi; hy sinh; quyên sinh; từ bỏ, quyên góp; quyên; hiến, thuế má; thuế. Ví dụ : - 他为了国家捐躯。 Anh ấy hy sinh vì tổ quốc.. - 英雄无畏地捐出自己。 Anh hùng dũng cảm hiến dâng chính mình.. - 捐钱帮助别人。 Quyên góp tiền giúp đỡ người khác.
捐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vứt bỏ; bỏ đi; hy sinh; quyên sinh; từ bỏ
舍弃; 抛弃
- 他 为了 国家 捐躯
- Anh ấy hy sinh vì tổ quốc.
- 英雄 无畏地 捐出 自己
- Anh hùng dũng cảm hiến dâng chính mình.
✪ 2. quyên góp; quyên; hiến
献出财物
- 捐钱 帮助 别人
- Quyên góp tiền giúp đỡ người khác.
- 给 他们 捐 了 旧衣服
- Quyên góp cho họ quần áo cũ.
捐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuế má; thuế
税收的一种名称
- 我要 缴纳 车捐
- Tôi phải nộp thuế xe.
- 古代 有 这种 捐
- Cổ đại có loại thuế này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 捐
✪ 1. 捐 + Tân ngữ
Quyên góp cái gì đấy
- 他 捐 一笔 钱
- Anh ấy quyên góp một số tiền.
- 我 捐书
- Tôi quyên góp sách.
✪ 2. 给/向/为...+ A + ...捐 + Tân ngữ
Quyên góp cho A cái gì
- 给 灾区 捐 物资
- Quyên góp vật tư cho vùng bị thiên tai.
- 向 学校 捐 书籍
- Quyên góp sách cho trường học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 向 学校 捐 书籍
- Quyên góp sách cho trường học.
- 这些 房子 是 免付 捐税 的
- Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
- 她 经常 捐 输给 慈善机构
- Cô ấy thường xuyên quyên góp cho các tổ chức từ thiện.
- 孤儿院 的 运转 一直 依靠 一位 慈善家 的 捐助
- Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.
- 古代 有 这种 捐
- Cổ đại có loại thuế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捐›