juān
volume volume

Từ hán việt: 【quyên】

Đọc nhanh: (quyên). Ý nghĩa là: vứt bỏ; bỏ đi; hy sinh; quyên sinh; từ bỏ, quyên góp; quyên; hiến, thuế má; thuế. Ví dụ : - 他为了国家捐躯。 Anh ấy hy sinh vì tổ quốc.. - 英雄无畏地捐出自己。 Anh hùng dũng cảm hiến dâng chính mình.. - 捐钱帮助别人。 Quyên góp tiền giúp đỡ người khác.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vứt bỏ; bỏ đi; hy sinh; quyên sinh; từ bỏ

舍弃; 抛弃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为了 wèile 国家 guójiā 捐躯 juānqū

    - Anh ấy hy sinh vì tổ quốc.

  • volume volume

    - 英雄 yīngxióng 无畏地 wúwèidì 捐出 juānchū 自己 zìjǐ

    - Anh hùng dũng cảm hiến dâng chính mình.

✪ 2. quyên góp; quyên; hiến

献出财物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 捐钱 juānqián 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Quyên góp tiền giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - gěi 他们 tāmen juān le 旧衣服 jiùyīfú

    - Quyên góp cho họ quần áo cũ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuế má; thuế

税收的一种名称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 缴纳 jiǎonà 车捐 chējuān

    - Tôi phải nộp thuế xe.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài yǒu 这种 zhèzhǒng juān

    - Cổ đại có loại thuế này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 捐 + Tân ngữ

Quyên góp cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - juān 一笔 yībǐ qián

    - Anh ấy quyên góp một số tiền.

  • volume

    - 捐书 juānshū

    - Tôi quyên góp sách.

✪ 2. 给/向/为...+ A + ...捐 + Tân ngữ

Quyên góp cho A cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - gěi 灾区 zāiqū juān 物资 wùzī

    - Quyên góp vật tư cho vùng bị thiên tai.

  • volume

    - xiàng 学校 xuéxiào juān 书籍 shūjí

    - Quyên góp sách cho trường học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - qiān le 捐赠者 juānzèngzhě 协议 xiéyì

    - Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.

  • volume volume

    - xiàng 学校 xuéxiào juān 书籍 shūjí

    - Quyên góp sách cho trường học.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 房子 fángzi shì 免付 miǎnfù 捐税 juānshuì de

    - Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.

  • volume volume

    - 吁求 yùqiú 各界人士 gèjièrénshì 捐款 juānkuǎn 救灾 jiùzāi

    - kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.

  • volume volume

    - 呼吁 hūyù 各界人士 gèjièrénshì 捐款 juānkuǎn 赈济 zhènjì 灾区 zāiqū

    - kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng juān 输给 shūgěi 慈善机构 císhànjīgòu

    - Cô ấy thường xuyên quyên góp cho các tổ chức từ thiện.

  • volume volume

    - 孤儿院 gūéryuàn de 运转 yùnzhuàn 一直 yìzhí 依靠 yīkào 一位 yīwèi 慈善家 císhànjiā de 捐助 juānzhù

    - Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài yǒu 这种 zhèzhǒng juān

    - Cổ đại có loại thuế này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRB (手口月)
    • Bảng mã:U+6350
    • Tần suất sử dụng:Cao