Đọc nhanh: 活捉 (hoạt tróc). Ý nghĩa là: bắt sống. Ví dụ : - 活捉敌酋 bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
活捉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt sống
活活地抓住多指在作战中抓住活的敌人
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活捉
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 警察 活捉 了 小偷
- Cảnh sát bắt sống tên trộm.
- 警察 成功 活捉 了 罪犯
- Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捉›
活›