Đọc nhanh: 绳捆索绑 (thằng khổn tác bảng). Ý nghĩa là: dây thừng trói chặt; thừng trói dây buộc (tội phạm).
绳捆索绑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây thừng trói chặt; thừng trói dây buộc (tội phạm)
用绳索捆绑 (多指对罪犯等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绳捆索绑
- 她 捆绑 了 几根 绳子
- Cô ấy buộc vài sợi dây.
- 他 把 绳子 绑 得 很 结实
- Anh ấy buộc dây rất chắc chắn.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
- 她 紧紧 地 捆绑 了 行李
- Cô ấy buộc chặt hành lý lại.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捆›
索›
绑›
绳›