Đọc nhanh: 捏估 (niết cổ). Ý nghĩa là: hoạt động như một người đi giữa.
捏估 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động như một người đi giữa
to act as a go-between
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏估
- 估算 产量
- tính ra sản lượng
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 他来 估铺
- Anh ta đến quầy đồ si-đa.
- 他 很会 拿捏 谈话 的 节奏
- Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.
- 需要 评估 可能 的 风险 因素
- Cần đánh giá các yếu tố rủi ro có thể.
- 估计 他 今天 会 来
- Đoán chừng hôm nay anh ấy sẽ đến.
- 估计 加点 孜然 能 管用
- Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
估›
捏›