Đọc nhanh: 据实以告 (cứ thực dĩ cáo). Ý nghĩa là: báo cáo theo sự thật, nói với nó như nó là, nói sự thật.
据实以告 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo theo sự thật
to report according to the facts
✪ 2. nói với nó như nó là
to tell it like it is
✪ 3. nói sự thật
to tell the truth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据实以告
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 他 老实 , 所以 反应 慢
- Anh ấy khờ khạo, vì thế phản ứng chậm.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 我们 以 事实 为 依据
- Chúng ta lấy sự thật làm cơ sở.
- 他 依据事实 做出 决定
- Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 他 努力 工作 以 实现目标
- Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
告›
实›
据›