Đọc nhanh: 振臂 (chấn tí). Ý nghĩa là: vung tay; giơ cao cánh tay (tỏ vẻ kích động, hăng hái). Ví dụ : - 振臂高呼 vung tay hô lớn. - 振臂一呼,应者云集。 vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
振臂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vung tay; giơ cao cánh tay (tỏ vẻ kích động, hăng hái)
挥动胳膊,表示奋发或激昂
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振臂
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 他 振臂高呼 着
- Anh ấy vẫy tay hô lớn.
- 青蛙 的 臂 善于 跳跃
- Chân trước của ếch giỏi nhảy.
- 他 的 手臂 非常 疼痛
- Cánh tay của anh ấy rất đau.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 他 要 重新 振起
- Anh ấy phải vực dậy lại.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
振›
臂›