Đọc nhanh: 毫 (hào). Ý nghĩa là: lông, bút lông, sợi dây (buộc ở đầu cân). Ví dụ : - 这只毛笔的毫很柔软。 Lông của cây bút lông này rất mềm.. - 他小心地整理笔毫。 Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.. - 他用毫写字。 Anh ấy dùng bút lông viết chữ.
毫 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lông
细长而尖的毛
- 这 只 毛笔 的 毫 很 柔软
- Lông của cây bút lông này rất mềm.
- 他 小心 地 整理 笔毫
- Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.
✪ 2. bút lông
指毛笔
- 他 用毫 写字
- Anh ấy dùng bút lông viết chữ.
- 这毫 质量 好
- Bút lông này chất lượng tốt.
✪ 3. sợi dây (buộc ở đầu cân)
秤或戥子上用手提的绳
- 秤毫 有些 磨损 了
- Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.
- 小心 别 弄断 秤毫
- Cẩn thận đừng làm đứt sợi dây của cân.
✪ 4. sợi tóc nhỏ
细长的头发
- 他 的 额头 上 有 一根 毫
- Trên trán cô ấy có một sợi tóc nhỏ.
- 我 看到 你 头上 的 毫了
- Tôi nhìn thấy sợi tóc nhỏ trên đầu bạn rồi.
毫 khi là Lượng từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hào (đơn vị đo lường độ dài)
长度单位,等于千分之一寸或1/30毫米
- 这 张纸 的 厚度 约 为 一毫
- Độ dày của tờ giấy này khoảng một hào.
- 它 的 直径 大概 一毫
- Đường kính của nó khoảng một hào.
✪ 2. hào (đơn vị đo lường trọng lượng)
重量单位,等于千分之一钱或0.005克
- 这种 药物 的 剂量 精确 到 一毫
- Liều lượng của thuốc này chính xác đến một hào.
- 这个 沙子 中约 一毫
- Hạt cát này nặng khoảng một hào.
✪ 3. mili
与某一物理量的单位连用,表示该量的千分之一
- 这颗 钻石 的 重量 不到 一 毫克
- Trọng lượng của viên kim cương này không đến 1 miligam.
- 这根 针 只有 几毫米
- Cây kim này chỉ có vài milimét.
✪ 4. một phần tư; 1/4
四分之一
- 他 完成 了 工作 的 一毫
- Anh ấy đã hoàn thành một 1/4 công việc.
- 这部分 占 总量 的 一毫
- Phần này chiếm một phần tư tổng lượng.
毫 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chút; ít; tí; mảy may; chẳng có gì; không chút
一点儿 (只用于否定式)
- 他 毫无 畏惧
- Anh ấy không chút sợ hãi.
- 我 毫无 头绪
- Tôi không có chút đầu mối nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 他 对 我们 毫无保留
- Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他 小心 地 整理 笔毫
- Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 他 对 这件 事 毫不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.
- 他 丝毫 没有 感到疲倦
- Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.
- 他 完成 了 工作 的 一毫
- Anh ấy đã hoàn thành một 1/4 công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毫›