挣钱 zhèng qián
volume volume

Từ hán việt: 【tránh tiền】

Đọc nhanh: 挣钱 (tránh tiền). Ý nghĩa là: kiếm tiền. Ví dụ : - 他为了挣钱玩命工作。 Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.. - 为了旅行她努力挣钱。 Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.. - 父母一直在外挣钱。 Bố mẹ tôi luôn làm việc bên ngoài để kiếm tiền.

Ý Nghĩa của "挣钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

挣钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiếm tiền

获利; 做工作赚钱; 做工作赚钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为了 wèile 挣钱 zhèngqián 玩命 wánmìng 工作 gōngzuò

    - Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.

  • volume volume

    - 为了 wèile 旅行 lǚxíng 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 一直 yìzhí 在外 zàiwài 挣钱 zhèngqián

    - Bố mẹ tôi luôn làm việc bên ngoài để kiếm tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挣钱

✪ 1. Tính từ + 地 + 挣钱

kiếm tiền như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 爸爸 bàba 辛苦 xīnkǔ 挣钱 zhèngqián

    - Bố cực khổ kiếm tiền.

  • volume

    - 姐姐 jiějie 认真 rènzhēn 挣钱 zhèngqián

    - Chị gái chăm chỉ kiếm tiền.

  • volume

    - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 挣钱 + Động từ

kiếm tiền làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 挣钱 zhèngqián 创业 chuàngyè

    - Anh ấy kiếm tiền khởi nghiệp.

  • volume

    - 挣钱 zhèngqián 养小三 yǎngxiǎosān

    - Anh ấy kiếm tiền nuôi bồ nhí.

  • volume

    - 哥哥 gēge 挣钱 zhèngqián 旅行 lǚxíng

    - Anh trai kiếm tiền đi du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 为了...., A + 挣钱

vì...., A kiếm tiền

Ví dụ:
  • volume

    - 为了 wèile 孩子 háizi 拼命 pīnmìng 挣钱 zhèngqián

    - Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.

  • volume

    - 为了 wèile 家人 jiārén de 幸福 xìngfú 拼命 pīnmìng 挣钱 zhèngqián

    - Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挣钱

  • volume volume

    - 哥哥 gēge 挣钱 zhèngqián 旅行 lǚxíng

    - Anh trai kiếm tiền đi du lịch.

  • volume volume

    - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • volume volume

    - 挣钱 zhèngqián 养小三 yǎngxiǎosān

    - Anh ấy kiếm tiền nuôi bồ nhí.

  • volume volume

    - 节假日 jiéjiàrì 外出 wàichū 打工 dǎgōng 挣些 zhēngxiē 活钱儿 huóqiánér

    - ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.

  • volume volume

    - 为了 wèile 孩子 háizi 拼命 pīnmìng 挣钱 zhèngqián

    - Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 一直 yìzhí 在外 zàiwài 挣钱 zhèngqián

    - Bố mẹ tôi luôn làm việc bên ngoài để kiếm tiền.

  • volume volume

    - 为了 wèile 旅行 lǚxíng 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.

  • volume volume

    - 为了 wèile 家人 jiārén de 幸福 xìngfú 拼命 pīnmìng 挣钱 zhèngqián

    - Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:一丨一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QNSD (手弓尸木)
    • Bảng mã:U+6323
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao