Đọc nhanh: 挣命 (tránh mệnh). Ý nghĩa là: vùng vẫy giành sự sống; vùng vẫy để sống.
挣命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng vẫy giành sự sống; vùng vẫy để sống
为保全生命而挣扎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挣命
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 他 拼命 工作 挣钱
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他 为了 挣钱 玩命 工作
- Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
挣›