Đọc nhanh: 挟天子以令诸侯 (tiệp thiên tử dĩ lệnh chư hầu). Ý nghĩa là: (ex) nắm giữ lãnh chúa phong kiến và bạn kiểm soát các chư hầu của hắn.
挟天子以令诸侯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (ex) nắm giữ lãnh chúa phong kiến và bạn kiểm soát các chư hầu của hắn
(expr.) hold the feudal overlord and you control his vassals
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挟天子以令诸侯
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
- 亲子 间 的 联系 是 天然 的
- Sự gắn kết giữa cha mẹ và con cái là điều tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
以›
侯›
天›
子›
挟›
诸›