Đọc nhanh: 顶梁柱 (đỉnh lương trụ). Ý nghĩa là: cột trụ; rường cột. Ví dụ : - 家中的顶梁柱 Trụ cột trong gia đình.
顶梁柱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cột trụ; rường cột
比喻起主要作用的骨干力量
- 家中 的 顶梁柱
- Trụ cột trong gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶梁柱
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 她 不愧为 公司 的 顶梁柱
- Cô ấy không hổ là trụ cột của công ty.
- 家中 的 顶梁柱
- Trụ cột trong gia đình.
- 这根 柱子 在 支持 着 屋顶
- Cây cột này đang đỡ mái nhà.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柱›
梁›
顶›