Đọc nhanh: 按键 (án kiện). Ý nghĩa là: ấn phím; nhấn phím; sự bấm phím trên bàn phím (keystroke). Ví dụ : - 他按键招呼电梯。 Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
按键 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấn phím; nhấn phím; sự bấm phím trên bàn phím (keystroke)
按下键盘上的键的动作或实例
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按键
- 这个 键 不好 按
- Phím này khó ấn.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 她 轻轻地 捺 了 按键
- Cô ấy nhẹ nhàng bấm nút.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 他 一切 都 按照 计划 进行
- Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
键›