指认 zhǐrèn
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ nhận】

Đọc nhanh: 指认 (chỉ nhận). Ý nghĩa là: chỉ ra và xác nhận; xác nhận. Ví dụ : - 经多人指认此人就是作案者。 qua nhiều người xác nhận, người này chính là kẻ gây án.. - 在车上我试着指认记忆里当年城关一带的景物。 trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.

Ý Nghĩa của "指认" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

指认 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ ra và xác nhận; xác nhận

指出并确认 (某人的身份、某事物的情况等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经多人 jīngduōrén 指认 zhǐrèn 此人 cǐrén 就是 jiùshì 作案者 zuòànzhě

    - qua nhiều người xác nhận, người này chính là kẻ gây án.

  • volume volume

    - zài 车上 chēshàng 我试 wǒshì zhe 指认 zhǐrèn 记忆里 jìyìlǐ 当年 dāngnián 城关 chéngguān 一带 yīdài de 景物 jǐngwù

    - trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指认

  • volume volume

    - 不当之处 bùdàngzhīchù 请予 qǐngyǔ 指正 zhǐzhèng

    - có gì không phải, xin cứ chỉ bảo

  • volume volume

    - 不能 bùnéng lóu zhǐ ( 不能 bùnéng 立刻 lìkè 指出 zhǐchū lái )

    - không thể chỉ ngay ra được.

  • volume volume

    - 否认 fǒurèn le 所有 suǒyǒu de 指控 zhǐkòng

    - Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn rèn 认识 rènshí dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí duì de 建议 jiànyì 表示 biǎoshì 认可 rènkě

    - Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.

  • volume volume

    - zài 车上 chēshàng 我试 wǒshì zhe 指认 zhǐrèn 记忆里 jìyìlǐ 当年 dāngnián 城关 chéngguān 一带 yīdài de 景物 jǐngwù

    - trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.

  • volume volume

    - 经多人 jīngduōrén 指认 zhǐrèn 此人 cǐrén 就是 jiùshì 作案者 zuòànzhě

    - qua nhiều người xác nhận, người này chính là kẻ gây án.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 普普通通 pǔpǔtōngtōng de 指挥 zhǐhuī 见到 jiàndào 这样 zhèyàng de 乐谱 yuèpǔ 便 biàn 认输 rènshū le

    - Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao