Đọc nhanh: 指认 (chỉ nhận). Ý nghĩa là: chỉ ra và xác nhận; xác nhận. Ví dụ : - 经多人指认,此人就是作案者。 qua nhiều người xác nhận, người này chính là kẻ gây án.. - 在车上我试着指认记忆里当年城关一带的景物。 trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
指认 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ ra và xác nhận; xác nhận
指出并确认 (某人的身份、某事物的情况等)
- 经多人 指认 , 此人 就是 作案者
- qua nhiều người xác nhận, người này chính là kẻ gây án.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指认
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 他 否认 了 所有 的 指控
- Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 经多人 指认 , 此人 就是 作案者
- qua nhiều người xác nhận, người này chính là kẻ gây án.
- 这个 普普通通 的 指挥 见到 这样 的 乐谱 便 认输 了
- Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
认›