Đọc nhanh: 控诉 (khống tố). Ý nghĩa là: lên án; khiếu tố; tố cáo. Ví dụ : - 控诉旧社会。 lên án xã hội cũ.. - 控诉大会。 lên án đại hội.
控诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên án; khiếu tố; tố cáo
向有关机关或公众陈述受害经过, 请求对于加害者做出法律的或舆论的制裁
- 控诉 旧社会
- lên án xã hội cũ.
- 控诉 大会
- lên án đại hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控诉
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 控诉 大会
- lên án đại hội.
- 控诉 旧社会
- lên án xã hội cũ.
- 他 决定 控其 邻居 扰民
- Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.
- 他们 迅速 控制 了 现场
- Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.
- 在 控诉 大会 上 倒苦水
- trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu
- 他 一 见面 就 开始 诉苦
- Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
诉›