Đọc nhanh: 挂扯 (quải xả). Ý nghĩa là: móc rách, liên lụy; dính líu; dính dáng.
✪ 1. móc rách
钩住并撕破
挂扯 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên lụy; dính líu; dính dáng
牵连;牵扯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂扯
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 他 不想 牵扯 其中
- Anh ấy không muốn dây dưa vào.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 事情 都 过去 了 你 又 胡扯 什么
- Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
挂›