Đọc nhanh: 存折挂失 (tồn chiết quải thất). Ý nghĩa là: Thủ quỹ, nhân viên thu ngân.
存折挂失 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thủ quỹ, nhân viên thu ngân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存折挂失
- 银行卡 丢 了 应该 迅速 去 银行 挂失
- Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.
- 要是 他 不能 找到 存折 , 该 怎么办 ?
- Nếu anh ấy không tìm thấy sổ tiết kiệm, nên làm sao bây giờ?
- 活期储蓄 存折
- sổ tiết kiệm hiện hành.
- 这 是 我 的 存折
- Đây là sổ tài khoản của tôi.
- 网上 挂失
- Báo mất online
- 一抹 浅笑 挂 嘴边
- Một nụ cười trên miệng.
- 这 是 我 的 存折 儿
- Đây là sổ tiết kiệm của tôi.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
存›
折›
挂›