Đọc nhanh: 补办 (bổ biện). Ý nghĩa là: làm lại, cấp lại (giấy tờ ...). Ví dụ : - 怎样办理出生登记及补办出生登记 Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh
补办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm lại, cấp lại (giấy tờ ...)
重新办理(证件等)。
- 怎样 办理 出生 登记 及 补办 出生 登记
- Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补办
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 怎样 办理 出生 登记 及 补办 出生 登记
- Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
补›