Đọc nhanh: 持枪 (trì thương). Ý nghĩa là: mang dùng súng (mục đích phạm tội). Ví dụ : - 持枪歹徒把两个孩子扣押在这座建筑物里当作人质. Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
持枪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang dùng súng (mục đích phạm tội)
携带和使用枪支,通常指为达到犯罪目的
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持枪
- 披甲 持枪
- mặc giáp cầm thương.
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 男子 持枪 闯入 了 银行
- Người đàn ông cầm súng xông vào ngân hàng.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
持›
枪›