Đọc nhanh: 捧到天上 (phủng đáo thiên thượng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) khen ngợi xa hoa, (văn học) giữ vững bầu trời.
捧到天上 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) khen ngợi xa hoa
fig. to praise lavishly
✪ 2. (văn học) giữ vững bầu trời
lit. to hold up to the skies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧到天上
- 这时候 常常 能 看到 蓝蓝的 天上 飘着 白白的 云
- Thời điểm này thường có thể nhìn thấy mây trắng bay trên bầu trời xanh.
- 他 今天 上学 迟到 了
- Hôm nay anh ấy đi học muộn.
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi rất thích buôn chuyện, cứ tối đến là lại qua nói chuyện bên nhà hàng xóm.
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi thích ra ngoài và nói chuyện với hàng xóm mỗi tối.
- 他 今天上午 十时许 到达
- Anh ấy sẽ đến khoảng 10 giờ sáng hôm nay.
- 我们 当天 晚上 回到 了 家
- Chúng tôi đã về nhà vào tối hôm đó.
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
到›
天›
捧›