Đọc nhanh: 持身 (trì thân). Ý nghĩa là: giữ mình; đòi hỏi bản thân; kềm chế. Ví dụ : - 持身严正。 đòi hỏi bản thân nghiêm túc đúng đắn.
持身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ mình; đòi hỏi bản thân; kềm chế
对待自己;要求自己
- 持身 严正
- đòi hỏi bản thân nghiêm túc đúng đắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持身
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 椰汁 有助于 保持 身体 水分
- Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 他 每天 都 坚持 健身
- Anh ấy kiên trì tập gym mỗi ngày.
- 我 身边 的 朋友 都 很 支持 我
- Những người bạn quanh tôi đều ủng hộ tôi.
- 老 人们 在 寒冷 的 冬季 坚持 锻炼身体
- Cụ già kiên trì tập thể dục trong mùa đông lạnh giá
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
- 她 每周 都 参加 运动 活动 , 保持 身体健康
- Cô ấy tham gia các hoạt động thể thao mỗi tuần để giữ gìn sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
持›
身›