Đọc nhanh: 抓小辫子 (trảo tiểu biện tử). Ý nghĩa là: nắm tóc; nắm đuôi sam.
抓小辫子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm tóc; nắm đuôi sam
见"抓辫子"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓小辫子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 抓 小辫子
- nắm đúng chỗ yếu.
- 他 抓住 了 我 的 辫子
- Anh ấy nắm được điểm yếu của tôi.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
⺌›
⺍›
小›
抓›
辫›