Đọc nhanh: 按日 (án nhật). Ý nghĩa là: hàng ngày (luật), công tác phí. Ví dụ : - 那个文件柜中的发票是按日期顺序整理好的。 Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
按日 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàng ngày (luật)
daily (law)
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
✪ 2. công tác phí
per diem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按日
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 昨日 来信 已 收悉 谨于此 按 您 所 约定 的 条件
- Tôi đã nhận thư ngày hôm qua,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
日›