Đọc nhanh: 拿得起放得下 (nã đắc khởi phóng đắc hạ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đón lấy những gì đến, (văn học) có thể nhặt nó lên hoặc đặt nó xuống (thành ngữ), để đáp ứng lãi hoặc lỗ một cách bình đẳng.
拿得起放得下 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) đón lấy những gì đến
fig. to take what comes
✪ 2. (văn học) có thể nhặt nó lên hoặc đặt nó xuống (thành ngữ)
lit. can pick it up or put it down (idiom)
✪ 3. để đáp ứng lãi hoặc lỗ một cách bình đẳng
to meet gains or losses with equanimity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿得起放得下
- 放在 罐子 里 捂 起来 , 免得 走 味
- cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.
- 他 终于 放得 下 过去 的 包袱
- Anh ấy cuối cùng đã buông bỏ được gánh nặng của quá khứ.
- 他学起 技术 来 , 真 舍得 下功夫
- anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
- 我 得 回想 下 怎么 做 开放式 阑尾 切除术
- Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
- 地里 的 营生 他 都 拿 得 起来
- những công việc dưới lòng đất anh ấy đều làm được.
- 我累 得 一趟 下 就 睡 起 觉来
- Tôi mệt đến mức vừa nằm xuống đã ngủ luôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
得›
拿›
放›
起›