Đọc nhanh: 按季 (án quý). Ý nghĩa là: theo mùa, hàng quý. Ví dụ : - 按季收付的款项按季度发放或收到的津贴、工资或付款 Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
按季 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo mùa
according to season
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
✪ 2. hàng quý
quarterly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按季
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 今年 的 旱季 比 往年 更 严重
- Mùa khô năm nay nghiêm trọng hơn mọi năm.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
按›