Đọc nhanh: 撇开 (phiết khai). Ý nghĩa là: vứt sang một bên; lìa bỏ; gác qua một bên, vứt đi. Ví dụ : - 先撇开次要问题不谈,只谈主要的两点。 trước tiên hãy tạm gác lại những vấn đề thứ yếu, chỉ bàn đến những vấn đề cốt yếu.
撇开 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vứt sang một bên; lìa bỏ; gác qua một bên
放在一边;丢开不管
- 先 撇开 次要 问题 不谈 , 只谈 主要 的 两点
- trước tiên hãy tạm gác lại những vấn đề thứ yếu, chỉ bàn đến những vấn đề cốt yếu.
✪ 2. vứt đi
弃置不顾、抛弃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撇开
- 他 撇开 所有 责任
- Anh ấy bỏ mặc mọi trách nhiệm.
- 我们 先 撇开 这个 难题
- Chúng ta hãy gác lại vấn đề khó này đã.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 先 撇开 次要 问题 不谈 , 只谈 主要 的 两点
- trước tiên hãy tạm gác lại những vấn đề thứ yếu, chỉ bàn đến những vấn đề cốt yếu.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
撇›