Đọc nhanh: 捡 (kiểm). Ý nghĩa là: nhặt lấy; nhặt; lượm. Ví dụ : - 孩子们在沙滩上捡贝壳。 Các em nhỏ nhặt vỏ sò trên bãi biển.. - 他捡到了一些钱。 Anh ấy nhặt được một ít tiền.
捡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhặt lấy; nhặt; lượm
把地上的东西拿起来
- 孩子 们 在 沙滩 上 捡 贝壳
- Các em nhỏ nhặt vỏ sò trên bãi biển.
- 他 捡 到 了 一些 钱
- Anh ấy nhặt được một ít tiền.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 捡
✪ 1. 捡 + Tân ngữ (钱、石头、垃圾...)
Nhặt cái gì đó
- 我们 在 捡 垃圾
- Chúng tôi đang nhặt rác.
- 他们 在 捡 石头
- Họ đang nhặt đá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捡
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
- 她 捡 了 一截 树枝 当 拐杖
- Cô ấy nhặt một đoạn cành cây làm gậy chống.
- 她 猫 着 腰 捡 东西
- Cô ấy cúi xuống để nhặt đồ.
- 他 沿途 帮忙 拾捡 垃圾
- Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.
- 孩子 们 在 沙滩 上 捡 贝壳
- Các em nhỏ nhặt vỏ sò trên bãi biển.
- 破铜烂铁 的 , 他 捡 来 一大 筐
- đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.
- 他 捡 到 了 一些 钱
- Anh ấy nhặt được một ít tiền.
- 嘿嘿 , 我刚 捡 到 100 元
- Hehe, tôi vừa nhặt được 100 nhân dân tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捡›