Đọc nhanh: 捡拾 (kiểm thập). Ý nghĩa là: lục tìm; tìm kiếm, góp nhặt.
捡拾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục tìm; tìm kiếm, góp nhặt
到处翻找,搜寻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捡拾
- 他 在 比赛 中得 了 拾分
- Anh ấy đạt được mười điểm trong cuộc thi.
- 他 弯腰 捡 东西
- Anh ấy khom lưng nhặt đồ.
- 他 沿途 帮忙 拾捡 垃圾
- Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.
- 他 在 河边 捡 到 蚌
- Anh ấy nhặt được trai bên bờ sông.
- 他 弓腰 捡起 地上 的 纸
- Anh ấy cúi lưng nhặt tờ giấy trên đất.
- 这里 被 收拾 的 整齐 了
- Ở đây được dọn dẹp gọn gàng rồi.
- 他 很 邋遢 , 从不 收拾 房间
- Anh ấy rất luộm thuộm, không bao giờ dọn phòng.
- 他 去 山上 捡 了 一些 薪
- Anh ấy đi lên núi nhặt một ít củi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拾›
捡›