Đọc nhanh: 拼抢 (bính thương). Ý nghĩa là: chiến đấu một cách tuyệt vọng (với nguy cơ tính mạng của một người).
拼抢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến đấu một cách tuyệt vọng (với nguy cơ tính mạng của một người)
to fight desperately (at the risk of one's life)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼抢
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 飞机 抢撞 山峰
- Máy bay va chạm với núi.
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
- 他们 拼命 炒 这个 新闻
- Họ ra sức thổi phồng tin tức này.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他们 昨天 抢劫 了 银行
- Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
拼›