Các biến thể (Dị thể) của 拴

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 拴 theo âm hán việt

拴 là gì? (Thuyên). Bộ Thủ (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. kén chọn, 2. buộc, trói, Kén chọn., Buộc, cột, Then cửa. Từ ghép với : Buộc ngựa, Buộc thuyền lại Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. kén chọn
  • 2. buộc, trói

Từ điển Thiều Chửu

  • Kén chọn.
  • Buộc, như thuyên mã buộc ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Buộc

- Buộc ngựa

- Buộc thuyền lại

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Buộc, cột

- “Bả mã thuyên tại liễu thụ thượng” (Đệ nhị hồi) Buộc ngựa vào cây liễu.

Trích: “thuyên mã” buộc ngựa. Thủy hử truyện

Danh từ
* Then cửa

- “Môn tử chỉ đắc niệp cước niệp thủ, bả thuyên duệ liễu, phi dã tự thiểm nhập phòng lí đóa liễu” , , (Đệ tứ hồi) Những người gác cổng hớt hải rón rén kéo then, chạy như bay trốn vào trong phòng.

Trích: Thủy hử truyện

Từ ghép với 拴