拱手 gǒngshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【củng thủ】

Đọc nhanh: 拱手 (củng thủ). Ý nghĩa là: chắp tay; chắp tay vái. Ví dụ : - 拱手相迎 chắp tay nghênh tiếp. - 拱手道别 chắp tay tạm biệt

Ý Nghĩa của "拱手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拱手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chắp tay; chắp tay vái

两手在胸前相抱表示恭敬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拱手 gǒngshǒu 相迎 xiāngyíng

    - chắp tay nghênh tiếp

  • volume volume

    - 拱手 gǒngshǒu 道别 dàobié

    - chắp tay tạm biệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱手

  • volume volume

    - 七手八脚 qīshǒubājiǎo

    - ba chân bốn cẳng.

  • volume volume

    - 拱手 gǒngshǒu 相迎 xiāngyíng

    - chắp tay nghênh tiếp

  • volume volume

    - gǒng 双手 shuāngshǒu xiàng 奶奶 nǎinai 打招呼 dǎzhāohu

    - Cậu ấy khoanh tay chào bà.

  • volume volume

    - 拱手 gǒngshǒu 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 拱手 gǒngshǒu 作别 zuòbié

    - chắp tay chào từ biệt

  • volume volume

    - 拱手 gǒngshǒu 道别 dàobié

    - chắp tay tạm biệt

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǒng
    • Âm hán việt: Củng
    • Nét bút:一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTC (手廿金)
    • Bảng mã:U+62F1
    • Tần suất sử dụng:Cao