Đọc nhanh: 拱手 (củng thủ). Ý nghĩa là: chắp tay; chắp tay vái. Ví dụ : - 拱手相迎 chắp tay nghênh tiếp. - 拱手道别 chắp tay tạm biệt
拱手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắp tay; chắp tay vái
两手在胸前相抱表示恭敬
- 拱手 相迎
- chắp tay nghênh tiếp
- 拱手 道别
- chắp tay tạm biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱手
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 拱手 相迎
- chắp tay nghênh tiếp
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 他 拱手 感谢 她
- Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 拱手 作别
- chắp tay chào từ biệt
- 拱手 道别
- chắp tay tạm biệt
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
拱›