Đọc nhanh: 拥挤不堪 (ủng tễ bất kham). Ý nghĩa là: đầy mứt, quá đông.
拥挤不堪 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầy mứt
jam-packed
✪ 2. quá đông
overcrowded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥挤不堪
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 这里 太 拥挤 了 , 根本 进不来
- Ở đây đông quá không vào được.
- 拥挤 的 环境 不 适合 工作
- Môi trường đông đúc không phù hợp để làm việc.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 大家 顺序 上车 , 不要 拥挤
- Mọi người lên xe theo thứ tự, đừng chen nhau.
- 他 不 愿意 , 就 别挤 对 他 了
- anh ấy không muốn thì đừng ép anh ta.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
堪›
拥›
挤›
vai kề vai, gót nối gót (chỉ dòng người đông đúc); chen vai thích cánh
quá đông; đông đúc