Đọc nhanh: 订报 (đính báo). Ý nghĩa là: đặt báo; đăng ký báo. Ví dụ : - 预订报纸。 Đặt mua báo.
订报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt báo; đăng ký báo
预订报纸
- 预订 报纸
- Đặt mua báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订报
- 预订 报纸
- Đặt mua báo.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 他 每天 都 订 报纸
- Anh ấy đặt mua báo mỗi ngày.
- 我订 了 一份 报纸
- Tôi đã đặt một tờ báo.
- 我订 明天 的 报
- Tôi đặt báo của ngày mai.
- 你 把 报告 订 在 一起 吧
- Bạn mang báo cáo đính lại với nhau đi!
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
订›