订报 dìng bào
volume volume

Từ hán việt: 【đính báo】

Đọc nhanh: 订报 (đính báo). Ý nghĩa là: đặt báo; đăng ký báo. Ví dụ : - 预订报纸。 Đặt mua báo.

Ý Nghĩa của "订报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

订报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặt báo; đăng ký báo

预订报纸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 预订 yùdìng 报纸 bàozhǐ

    - Đặt mua báo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订报

  • volume volume

    - 预订 yùdìng 报纸 bàozhǐ

    - Đặt mua báo.

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 人民日报 rénmínrìbào

    - Một tờ báo Nhân Dân.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu dìng 报纸 bàozhǐ

    - Anh ấy đặt mua báo mỗi ngày.

  • volume volume

    - 我订 wǒdìng le 一份 yīfèn 报纸 bàozhǐ

    - Tôi đã đặt một tờ báo.

  • volume volume

    - 我订 wǒdìng 明天 míngtiān de bào

    - Tôi đặt báo của ngày mai.

  • volume volume

    - 报告 bàogào dìng zài 一起 yìqǐ ba

    - Bạn mang báo cáo đính lại với nhau đi!

  • volume volume

    - 不肖 bùxiào 商人 shāngrén 为了 wèile 利益 lìyì ér 虚报 xūbào 谎价 huǎngjià

    - những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 天气预报 tiānqìyùbào shì shuō 明天 míngtiān guā 大风 dàfēng

    - Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMN (戈女一弓)
    • Bảng mã:U+8BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao