Đọc nhanh: 招募 (chiêu mộ). Ý nghĩa là: chiêu mộ; tuyển mộ; tuyển (nhân viên). Ví dụ : - 你们何时开始招募人员? Bên ông khi nào tuyển người?. - 公司正在招募新员工。 Công ty đang tuyển dụng nhân viên.. - 他们计划招募项目经理。 Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
招募 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu mộ; tuyển mộ; tuyển (nhân viên)
招聘人员; 广泛征集
- 你们 何时 开始 招募 人员 ?
- Bên ông khi nào tuyển người?
- 公司 正在 招募 新 员工
- Công ty đang tuyển dụng nhân viên.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招募
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 他 一招 决胜负
- Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.
- 他 和 邻居 打了个 招呼
- Anh ấy chào hỏi hàng xóm.
- 学校 招募 志愿者
- Trường học tuyển tình nguyện viên.
- 公司 正在 招募 员工
- Công ty đang tuyển nhân viên.
- 公司 正在 招募 新 员工
- Công ty đang tuyển dụng nhân viên.
- 你们 何时 开始 招募 人员 ?
- Bên ông khi nào tuyển người?
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
募›
招›