招募 zhāomù
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu mộ】

Đọc nhanh: 招募 (chiêu mộ). Ý nghĩa là: chiêu mộ; tuyển mộ; tuyển (nhân viên). Ví dụ : - 你们何时开始招募人员? Bên ông khi nào tuyển người?. - 公司正在招募新员工。 Công ty đang tuyển dụng nhân viên.. - 他们计划招募项目经理。 Họ dự định tuyển giám đốc dự án.

Ý Nghĩa của "招募" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

招募 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiêu mộ; tuyển mộ; tuyển (nhân viên)

招聘人员; 广泛征集

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen 何时 héshí 开始 kāishǐ 招募 zhāomù 人员 rényuán

    - Bên ông khi nào tuyển người?

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 招募 zhāomù xīn 员工 yuángōng

    - Công ty đang tuyển dụng nhân viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 招募 zhāomù 项目经理 xiàngmùjīnglǐ

    - Họ dự định tuyển giám đốc dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招募

  • volume volume

    - 招募新兵 zhāomùxīnbīng

    - chiêu mộ tân binh

  • volume volume

    - 一招 yīzhāo 决胜负 juéshèngfù

    - Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.

  • volume volume

    - 邻居 línjū 打了个 dǎlegè 招呼 zhāohu

    - Anh ấy chào hỏi hàng xóm.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 招募 zhāomù 志愿者 zhìyuànzhě

    - Trường học tuyển tình nguyện viên.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 招募 zhāomù 员工 yuángōng

    - Công ty đang tuyển nhân viên.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 招募 zhāomù xīn 员工 yuángōng

    - Công ty đang tuyển dụng nhân viên.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 何时 héshí 开始 kāishǐ 招募 zhāomù 人员 rényuán

    - Bên ông khi nào tuyển người?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 招募 zhāomù 项目经理 xiàngmùjīnglǐ

    - Họ dự định tuyển giám đốc dự án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lực 力 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKS (廿日大尸)
    • Bảng mã:U+52DF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao