Đọc nhanh: 招女婿 (chiêu nữ tế). Ý nghĩa là: chọn rể; kén rể; kén người ở rể, gửi rể.
招女婿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chọn rể; kén rể; kén người ở rể
招亲1.
✪ 2. gửi rể
男子到女家结婚并成为女家的家庭成员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招女婿
- 他 是 倒插门 的 女婿
- Anh ấy là ở rể.
- 翁婿 ( 岳父 和 女婿 )
- bố vợ và con rể
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 我 的 女婿 很 孝顺
- Con rể của tôi rất hiếu thảo.
- 他 是 上门 女婿
- Anh ấy là ở rể.
- 女婿 帮助 我们 修理 车
- Con rể giúp chúng tôi sửa xe.
- 女婿 今晚 会 来 家里 吃饭
- Tối nay, con rể sẽ đến nhà dùng bữa.
- 这所 学校 每年 招收 六十名 男女 新生
- Trường này mỗi năm tuyển sinh sáu mươi học sinh nam nữ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
婿›
招›