招手 zhāoshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu thủ】

Đọc nhanh: 招手 (chiêu thủ). Ý nghĩa là: vẫy tay; vẫy chào. Ví dụ : - 招手示意 vẫy tay ra hiệu

Ý Nghĩa của "招手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

招手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vẫy tay; vẫy chào

举起手来上下摇动,表示叫人来或跟人打招呼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 招手 zhāoshǒu 示意 shìyì

    - vẫy tay ra hiệu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招手

  • volume volume

    - 招手 zhāoshǒu 示意 shìyì

    - vẫy tay ra hiệu

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 扬手 yángshǒu 打招呼 dǎzhāohu

    - Chúng tôi giơ tay chào hỏi.

  • volume volume

    - gǒng 双手 shuāngshǒu xiàng 奶奶 nǎinai 打招呼 dǎzhāohu

    - Cậu ấy khoanh tay chào bà.

  • volume volume

    - zhè shì 口哨 kǒushào huì gěi 招来 zhāolái 帮手 bāngshǒu

    - Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.

  • volume volume

    - 着急 zháojí 招手 zhāoshǒu 示意 shìyì

    - Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.

  • volume volume

    - 奋手 fènshǒu 招呼 zhāohu 路过 lùguò zhě

    - Anh ấy vẫy tay chào người qua đường.

  • volume volume

    - 站台 zhàntái shàng de 人群 rénqún xiàng 渐渐 jiànjiàn 远去 yuǎnqù de 火车 huǒchē zhāo 着手 zhuóshǒu

    - Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī gāng 招来 zhāolái 以为 yǐwéi 销售 xiāoshòu 能手 néngshǒu

    - Công ty chúng tôi vừa tuyển dụng một chuyên gia bán hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao