Đọc nhanh: 招手 (chiêu thủ). Ý nghĩa là: vẫy tay; vẫy chào. Ví dụ : - 招手示意 vẫy tay ra hiệu
招手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẫy tay; vẫy chào
举起手来上下摇动,表示叫人来或跟人打招呼
- 招手 示意
- vẫy tay ra hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招手
- 招手 示意
- vẫy tay ra hiệu
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 这 是 个 口哨 会 给 你 招来 帮手
- Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.
- 他 着急 地 招手 示意
- Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.
- 他 奋手 招呼 路过 者
- Anh ấy vẫy tay chào người qua đường.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
- 我们 公司 刚 招来 以为 销售 能手
- Công ty chúng tôi vừa tuyển dụng một chuyên gia bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
招›